Daily Report
  • Day 1 - 22/8
  • Day 2 - 23/8
  • Day 3 - 24/8
  • Day 4 - 25/8
  • Day 5 - 26/8
  • Day 6 - 28/8
  • Day 7 - 29/8
  • Day 8 - 30/8
  • Day 9 - 4/9
  • Day 10 - 5/9
  • Day 11 - 6/9
  • Day 12 - 7/9
  • Day 13 - 8/9
  • Day 14 - 9/9
  • Day 15 - 11/9
  • Day 16 - 12/9
  • Day 17 - 14/9
  • Day 18 - 15/9
  • Day 19 - 18/9
  • Day 20 - 19/9
  • Day 21 - 20/9
  • Day 22 - 21/9
  • Day 23 - 22/9
  • Day 24 - 23/9
  • Day 25 - 25/9
  • Day 26 - 26/9
  • Day 27 - 27/9
  • Day 28 - 28/9
  • Day 29 - 29/9
  • Day 30 - 2/10
  • Day 31 - 3/10
  • Day 33 - 7/10
  • Day 32 - 4/10
  • Day 34 - 9/10
  • Day 35 - 10/10
  • Day 36 - 11/10
  • Day 37 - 16/10
  • Day 38 - 17/10
  • Day 39 - 18/10
  • Day 40 - 19/10
  • Day 41 - 20/10
  • Day 42 - 21/10
  • Day 43 - 23/10
  • Day 44 - 25/10
  • Day 45 - 26/10
  • Day 46 - 27/10
  • Day 47 - 30/10
  • Day 48 - 31/10
  • Day 49 - 1/11
  • Day 50 - 2/11
  • Day 51 - 3/11
  • Day 52 - 5/11
  • Day 53 - 6/11
  • Day 54 - 7/11
  • Day 55 - 8/11
  • Day 56 - 9/11
  • Day 57 - 10/11
  • Day 58 - 13/11
  • Day 59 - 14/11
  • Day 60 - 15/11
  • Day 61 - 16/11
  • Day 4/12
  • Day 6/12
  • Day 7/12
  • Day 8/12
  • Day 12/12
  • Day 13/12
  • Day 14/12
  • Day 15/12
  • Day 16/12
  • Day 18/12
  • Day 19/12
  • Day 20/12
  • Day 21/12
  • Day 25/12
  • Day 26/12
  • Day 27/12
  • Day 28/12
  • Day 29/12
  • Day 3/1
  • Day 4/1
  • Day 5/1
  • Day 8/1
  • Day 10/1
  • Day 11/1
  • Day 12/1
  • Day 13/1
  • Day 15/1
  • Day 16/1
  • Day 17/1
  • Day 18/1
  • Day 19/1
  • Day 23/1
  • Day 24/1
  • Day 27/1
  • Day 29/1
  • Day 30/1
  • Day 1/2
  • Day 2/2
  • Day 5/2
  • Day 6/2
  • Day 15/2
  • Day 16/2
  • Day 17/2
  • Day 19/2
  • Day 20/1
  • Day 21/2
  • Day 22/2
  • Day 23/2
  • Day 26/2
  • Day 27/2
  • Day 28/2
  • Day 29/2
  • Day 1/3
  • Day 4/3
  • Day 5/3
  • Day 6/3
  • Day 7/3
  • Day 8/3
  • Day 9/3
  • Day 11/3
Powered by GitBook
On this page

Day 4 - 25/8

  1. Thuộc tính của Form

  • action : định nghĩa hành động khi gửi form đi, thường form sẽ được gửi tới 1 file trên server

  • target : nơi hiển thị phản hồi sau khi gửi form đi

  • method : chọn phương thức HTTP khi gửi form đi. method="get" Dữ liệu gửi đi có dạng như biến URL (dữ liệu được xử lý và đồng thời xuất hiện ở phía cuối URL); chỉ.dùng với thông tin ít bảo mật; bị giới hạn chiều dài bởi chiều dài của URL.method="post" dữ liệu chỉ gửi đi mà ko hiện cùng URL; dùng với các thông tin yêu cầu bảo mật; không giới hạn độ dài; form gửi đi với post không thể bị đánh dấu ?

  • autocomplete : trình duyệt tự động điền thông tin dựa trên thông tin lần trước người dùng nhập vào

  • novalidate : thông tin gửi đi ko cần xác nhận tính hợp lệ

  1. Các Element của form

  • <input>

  • <label for="something"> choose sth </label>

  • <option value="something" selected> name </option> : option định nghĩa cho 1 lựa chọn; lựa chọn đầu tiên trong danh sách cuộn xuống được chọn để hiển thị mặc định; selected sẽ cho option chứa nó hiển thị mặc định

  • <select id name size="n" multiple> : size chọn n option đầu để hiển thị mặc định; multiple để có thể chọn nhiều option

  • <textarea/> : để định nghĩa 1 ô text nhiều dòng nhiều cột; có thể thay đổi đc trong cả html và css

  • <button type="button" onclick=alert"hello" >click here </button> : onclick thực hiện lệnh khi ấn nút; alert hiện thông báo chứa nội dung, nếu kèm theo link sẽ hiện tbao rồi chuyển đến link

  • <fieldset/> : đóng khung nội dung chứa trong nó

  • <legend/> : đặt tiêu đề cho fieldset

  • <datalist/> : danh sách các option; khi cần có thể gọi tới cá danh sách thay vì từng option riêng lẻ

  • <output/> : hiện kết quả của 1 phép tính

  1. Input type

  • text : hiện 1 dòng để nhập text input

  • password : hiện 1 dòng nhập pass, ký tự đổi thành chấm tròn hoặc hoa thị

  • submit

  • reset : tạo nút reset form về trạng thái mặc định

  • radio : chọn 1 trong các input choices

  • checkbox : ko chọn hoặc chọn nhiều hơn 1

  • button

  • color

  • date : hiện thanh công cụ chọn ngày tháng năm; có thể set max min để giới hạn

  • datetime-local : chọn ngày tháng năm và giờ phút

  • email : ô nhập dữ liệu loại địa chỉ email, tùy trình duyệt mà địa chỉ sẽ tự động được kiểm tra tính hợp lý khi submit

  • image : thiết lập 1 ảnh trở thành nút submit

  • file : tạo 1 nút để duyệt file từ máy tính và lựa chọn file để submit

  • hidden : ô dữ liệu ko hiển thị với người dùng nhưng sẽ được gửi đi khi submit; dữ liệu này có thể được chỉnh sửa bởi các công cụ lập trình

  • month : chọn tháng và năm

  • number : chọn 1 số nguyên bất kỳ; có thể giới hạn khoảng giá trị bằng min max

  • range : chọn 1 số trong khoảng giá trị thông qua thanh trượt, không biết giá trị chính xác của số đó trước khi submit; có thể chỉnh giới hạn qua min max step; mặc định là min=0 max=100 step=1

  • search : tạo 1 ô tìm kiếm; hhoạt động giống ô text

  • tel : ô nhập dữ liệu cần là dạng số điện thoại; placeholder ="" hiển thị số điện thoại ví dụ ở dạng chìm; pattern="" dạng nhập vào của số điện thoại phải giống với định dạng trong pattern, cả dấu '-'

  • time : chọn thời gian

  • url : nhập dữ liệu dạng url; có thể yêu cầu xác minh tính hợp lệ khi submit

  • week : chọn tuần thứ bao nhiêu + năm

  1. Input attribute

  • value="": giá trị hiển thị mặc định của 1 input

  • readonly: 1 input chỉ có thể được đọc mà không thể thao tác nhưng vẫn có thể copy, highlight; giá trị vẫn được gửi đi khi submit

  • disabled: 1 disabled input không thể sử dụng, không thể thao tác; giá trị của nó cũng ko được gửi đi khi submit

  • size: chiều rộng của 1 ô text tính theo đơn vị là số ký tự

  • maxlength: số lượng ký tự tối đa được nhập

  • multiple : cho phép nhập vào nhiều hơn 1 giá trị; chỉ hoạt động với file, url

  • pattern: quy định kiểu ký tự và số lượng ký tự thuộc kiểu ký tự đó

  • required: input bắt buộc phải nhập

  • autofocus: bôi đậm input cần chú ý mỗi khi load trang web

  • autocomplete="": hiện các đề xuất hoàn thiện nhập input

  1. Input Form attribute

  • có thể ghi input ngoài form mà vẫn thuộc sở hữu của form, với điều kiện khai báo cho input trỏ tới id của form

<form id="examp">

<input form="examp">

  • formaction: chỉ tới link của file sẽ xử lý dữ liệu khi được submit formaction được khai báo trong thẻ <input type="submit">, sau action được khai báo trong thẻ <form> và sẽ đè lên thông ttin của action.

  • formenctype: quy định cách mã hóa dữ liệu khi submit ; chỉ dùng với method="post"

  • formtarget: cách mở trang web khi nhận được phản hồi; sẽ đè lên thông tin của target khai báo trong <form>; khai báo trong <input type="submit">

  • formnovalidate: không cần kiểm chứng tính hợp lệ ới dữ liệu được submit; khai báo trong <input type="submit">; sẽ ghi đè lên novalidate khai báo trong <form>

PreviousDay 3 - 24/8NextDay 5 - 26/8

Last updated 1 year ago

Tạo 1 trang web với Form và Input:

https://github.com/dtian23/HTML.git